Du học Anh với mức học phí top 20 trường đại học
Dựa vào xếp hạng các trường là tiêu chí phổ biến để chọn điểm đến du học và đánh giá việc học phí bạn bỏ ra có tương xứng với xếp hạng các trường hay không. Các bảng xếp hạng theo các tạp chí khác nhau có sự khác nhau, tuy nhiên chúng ta sử dụng 1 trong các bảng xếp hạng phổ biến là the Complete Unviersity Guide và hãy so sánh bảng học phí mang tính tương đối của các trường.
Bảng học phí trên một số trường là phí năm 2013-14 và năm 2014-2015 sẽ thay đổi (thông thường tăng 5-15% tùy từng trường). Ngoài ra, một số trường là học phí mới nhất nên đây là mức phí áp dụng cho năm nay.
Ranking |
University |
Tuition fee |
Học bổng /Ghi chú |
|||
Foundation |
BA |
Master taught course |
Master research |
|
||
1 |
Cambridge |
18,662 |
18,662-25,200GBP |
18,662GBP |
25,700GBP |
Bảng phí năm 2013 |
2 |
Oxford |
16,250 |
20,620-22,620 |
22,570GBP |
31,500GBP-33,500GBP |
2013-2013/ 2014 và 2015 cao hơn và chưa công bố |
3 |
London School of Economics |
|
15,780 |
Above 20,000GBP |
Bảng phí 2013-2014 |
|
4 |
Imperial College |
|
15,768GBP |
Above 20,000GBP |
Bảng phí 2013/2014 |
|
5 |
Durham University |
|
13,300GBP-17,000GBP |
17,700GBP |
Bảng phí 2013/2014 | |
6 |
St Andrew |
|
15,460-23,540 |
14,000-17,000GBP |
Bảng phí 2013/2014 |
|
7 |
UCL _University College London |
|
14,750GBP-20,000GBP |
16,250-21,000GBP |
Bảng phí 2013/2014 |
|
8 |
Warwich |
|
Không update phí 2 năm trở lại đây |
|||
9 |
Bath |
|
13,000-16,000 |
16,000 |
17,500 |
Học phí 2013/2014 và học bổng ít cho sv quốc tế |
10 |
Exeter |
|
14,700-19,000 |
No information (above 19,000) upto 29,000 medicine |
Học phí 2013/2014 và học bổng ít cho sv quốc tế | |
11 |
Lancaster |
|
12,600-15,900 |
12,800-16,220 |
Học phí 2013/2014 và học bổng ít cho sv quốc tế | |
12 |
York |
|
12,720-16,500 |
13,500-17,600 |
Học phí 2013/2014 | |
13 |
Surrey |
|
No information |
|
||
14 |
Loughborough |
|
13,500-16,700 |
16,700 |
Học phí 2012-2013 | |
16 |
Bristol |
|
14,250-17,000 |
14,000 |
17,000 |
Học phí 2013/2014 và học bổng ít cho sv quốc tế |
17 |
Leicester |
|
12,000-15,500 |
12,000 |
15,000 |
Học phí 2013/2014 và học bổng ít cho sv quốc tế |
18 |
Birmingham |
|
12,000-16,000 |
13,000 |
17,000 |
Học phí 2013/2014 và học bổng ít cho sv quốc tế |
19 |
King College London |
|
19,000 |
19,000 |
Học phí 2013/2014 và học bổng ít cho sv quốc tế |
|
20 |
Southampton |
12,420 |
12,420 10,420GBP sau học bổng |
15,520 12,520-10,520 sau học bổng |
16,590 13,590- 11,590GBP sau học bổng |
Học phí 2014/2015 Foundation: 10-15% học bổng BA: 1,000-3,000 Master: 3,000-5,000GBP |
|
Trên là top 20 trường hàng đầu UK thay nhau giữ các vị trí top 20 liên tiếp và top 100 trường hàng đầu thế giới. Đây đều là những trường ĐH lớn với hơn 20,000 sinh viên và cơ sở vật chất hiện đại, đội ngũ giáo viên tốt và tỉ lệ việc làm cao. Ngoài ra, các bạn cũng cần tham khảo ranking theo ngành để chọn ra trường học phí phù hợp nhất với ranking tốt nhất. Ví dụ nếu như trong bảng so sánh, bạn sẽ thấy ĐH Southapton đứng thứ 20 với học phí rẻ nhất tầm 11,500GBP sau học bổng cho khóa thạc sỹ ngành kinh tế (Mức cao nhất). Mức học phí này thấp hơn các trường Durham và Birmingham rất nhiều nhưng ranking về business management của Southampton lại đứng thứ 15 trên cả Durham (20) và Birmingham (17). Hay ngành accounting and finance, Southampton đứng thứ 19 trong khi Surrey đứng thứ 27. Hoặc nếu bạn học civil engineering, Southampton đứng thứ 4 trên cả Oxford Unviersity. Chính vì vậy, thay vì tốn hơn 30,000GBP cho một khóa thạc sỹ tại Oxford, sao bạn có thể dành 12,000GBP để lấy một bằng được đánh giá cao hơn tại Southampton? Hoặc computer Science, Southampton đứng top 11 trường hàng đầu.
Để được hỗ trợ các thông tin học bổng du học Anh cũng như cung cấp các thông tin về trường mời các bạn liên hệ:
CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC VÀ ĐÀO TẠO ÂU MỸ (AMEC)
Số 30, Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
ĐT: 04 39411891 – 39411892
Fax: 04 39411892 – Email: amec-edu@fpt.vn
Website: www.duhocanh.info.vn
Facebook: https://vi-vn.facebook.com/duhocAnh360